Các giải thưởng âm nhạc cuối năm

CÁC LỄ TRAO GIẢI ÂM NHẠC HÀN QUỐC

Gaon Chart Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

Melon Music Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

Mnet Asia Music Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

Golden Disk Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

Seoul Music Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

MBC Plus x Genie Music Awards
-`ღ´- 2016 -`ღ´-
-`ღ´- 2017 -`ღ´- 2018 -`ღ´-
-`ღ´- 2019 -`ღ´- 2020 -`ღ´- 2021 -`ღ´-
-`ღ´- 2022 -`ღ´- 2023 -`ღ´-
-`ღ´- 2024 -`ღ´-

==========================

I. Gaon Chart Awards
- Được tổ chức bởi Gaon và thông qua các dữ liệu của Gaon để trao giải.
- Có 2 giải chính đó là giải album và bài hát.
+ Album trao theo quý và trao cho nghệ sĩ bán được nhiều album nhất trong quý đó, đến nay thì Gaon xét lượng album bán được tính 6 tuần kể từ khi phát hành, phát hành quý nào sẽ xét ở quý đó.
Giả sử: BTS phát hành album vào đầu tuần 2 tháng 3, thì Gaon xét từ tuần 2 tháng 3 đến tuần 4 tháng 4 và album vẫn được tính là quý 1. 
Như vậy, giải album sẽ có 4 nghệ sĩ được trao giải (có thể trùng lặp nghệ sĩ)
+ Giải bài hát được trao theo tháng và trao cho bài hát có digital cao nhất trên Gaon. 
Được trao cho 12 nghệ sĩ tương ứng với 12 tháng (có thể trùng lặp nghệ sĩ)
Lưu ý: Album trên Gaon nếu khác barcode thì sẽ được tính là album riêng biệt. Ví dụ như các album khác ngôn ngữ, repackage,...đều được tính là album riêng biệt trên Gaon.
- Full album WINGS + Repackage You Never Walk Alone cũng đc tính là 2 album riêng biệt, không được cộng gộp lại khi xét trao giải.
- Gaon là ko cộng gộp repackage khi trao giải, còn những lễ trao giải khác thì còn tuỳ.
Đây chính là mã Barcode, nó có sau mỗi album, nếu album có dãy số giống nhau thì đc tính là 1 album, còn khác nhau thì được tính là 2 album riêng biệt trên Gaon.
Năm 2016, BTS thắng quý IV với 707,534 bản được bán ra trong 6 tuần (WINGS)

II. Melon Music Awards (MMA)
Được tổ chức bởi Loen Ent. thông qua Melon.
Các giải thưởng đều dựa trên dữ liệu của Melon bao gồm Digital và Vote, có 3 giải chính:
- Artist Of The Years
- Album Of The Years
- Song Of The Years
Các giải trên được trao thông qua điểm stream/download và vote, cụ thể: 
+ 70% Digital (40% stream + 60% download)
+ 30% Vote
Năm 2016, BTS thắng giải Daesang đầu tiên trong sự nghiệp 'Album Of The Year' tại Melon Music Awards với album HYYH: Young Forever.

III. Mnet Asia Music Awards (MAMA)
Tiêu chí đánh giá:
- Các bài hát/album được phát hành trong khoảng thời gian xét.
- Hệ thống đánh giá: Vote thông qua internet/mobile, chuyên gia đánh giá, hội đồng lựa chọn, lượng bán album/bài hát, điểm digital (nhạc số).
- Chuyên gia đánh giá bao gồm: các nhà phê bình, nhà báo, nhạc sĩ, chuyên gia âm nhạc Hàn Quốc, và một nhóm chuyên gia Văn hoá & Âm nhạc nổi tiếng của Châu Á.
Các giải thưởng chính và tiêu chí trao giải:
- Daesang Artists Of The Year (Nghệ sĩ của năm):
+ Vote trực tuyến: 20%
+ Research: 20%
+ Thẩm phán chuyên môn MAMA (Trong và Ngoài nước): 20%
+ Music Sales (bán nhạc số): 20%
+ Record Sales (bán đĩa): 10%
+ Uỷ ban tuyển chọn MAMA: 10%
- Daesang Song Of The Year (Bài hát của năm):
+ Vote trực tuyến: 10%
+ Research: 20%
+ Thẩm phán chuyên môn MAMA (Trong và Ngoài nước): 20%
+ Music Sales (bán nhạc số): 30%
+ Record Sales (bán đĩa): 10%
+ Uỷ ban tuyển chọn MAMA: 10%
- Daesang Album Of The Year (Album của năm):
+ Vote trực tuyến: 0%
+ Research: 0%
+ Thẩm phán chuyên môn MAMA (Trong và Ngoài nước): 30%
+ Music Sales (bán nhạc số): 0%
+ Record Sales (bán đĩa): 50%
+ Uỷ ban tuyển chọn MAMA: 20%
- Giải thưởng đặc biệt:
+ Vote trực tuyến: 30%
+ Thẩm phán chuyên môn MAMA (Trong và Ngoài nước): 50%
+ Uỷ ban tuyển chọn MAMA: 20%
Năm 2016, BTS thắng giải Daesang thứ 2 trong sự nghiệp 'Artist Of The Year' tại MAMA với các thành tích vượt trội trong và ngoài nước.

IV. Seoul Music Award (SMA)
Tiêu chí trao giải thưởng:
- Moblie Vote: 30% (Hàn quốc 50% và quốc tế 50%)
- Lượng bán album và bài hát tính trên Gaon: 40%
- Chuyên gia đánh giá: 30%
Có 2 loại giải thưởng chính là Bonsang và Daesang:
- Bonsang được trao cho 12 nghệ sĩ nổi bật nhất trong năm, dựa theo các tiêu chí trên.
- Daesang chỉ có 1 giải là Nghệ sĩ của năm được trao cho một nghệ sĩ nổi bật nhất trong 12 nghệ sĩ nhận Bonsang.
Ngoài ra còn có giải thưởng Popularity Awards (chỉ có điểm moblie vote):
- Popularity Awards: 100% vote từ Hàn Quốc
- Hallyu Special Awards: 100% vote từ Quốc tế

V. Golden Disk Awards
Các giải thưởng chính và tiêu chí đánh giá:
- Disk Daesang (Album của năm):
+ Album phát hành trong năm từ 1/1 - 30/11 sẽ được xét duyệt.
+ Tiêu chí trao giải dựa trên lượng bán album trong năm (Note: Sale album những năm trước được tính theo Hanteo, nhưng năm 2016 tính theo Gaon)
- Digital Daesang (Bài hát của năm):
+ Bài hát được phát hành trong thời gian xét duyệt
+ Tiêu chí trao giải dựa trên lượng sale nhạc số (digital): 20% chuyên gia + 80% digital sales
- Bonsang: Được trao cho 10 nghệ sĩ xuất sắc nhất dựa theo lựa chọn đánh giá của chuyên gia.

VI. MBC Plus x Genie Music Awards

Giải thưởng chính: 4 Daesang
- Song Of The Year (Bài hát của năm): 
+ Vote: 20%
+ Digital bài hát trên Genie: 40%
+ Hội đồng đánh giá: 20%
+ Điểm social media: 20%
- Artist Of The Year (Nghệ sĩ của năm):
+ Vote: 30%
+ Digital bài hát trên Genie: 30%
+ Hội đồng đánh giá: 20%
+ Điểm social media: 20%
- Best Selling Artist Of The Year:
+ Vote: 10%
+ Digital bài hát trên Genie: 50%
+ Hội đồng đánh giá: 20%
+ Điểm social media: 20%
- Digital Album Of The Year:
+ Vote: 10%
+ Digital Album trên Genie: 50%
+ Hội đồng đánh giá: 20%
+ Điểm social media: 20%
Các giải thưởng khác:
- Special Award
Genie Music Popularity Award – 100% votes
- Artist Category Awards: 30% votes + 30% điểm digital bài hát + 20% hội đồng + 20% social media
Bao gồm: Male Artist Award, Female Artist Award, Male Group Award, Female Group Award, Male Rookie Award, Female Rookie Award, Discovery of the Year
- Song Genre Awards: 20% votes + 40% điểm digital bài hát + 20% hội đồng + 20% social media
Bao gồm: Dance Track (Male), Dance Track (Female), Vocal Track (Male), Vocal Track (Female), Rap/Hip Hop Music Award, Band Music Award, OST Award



Tổng hợp bởi atulasophia @ http://justinseagull.blogspot.com
Nguồn tham khảo: google, Mai Trang,





No comments:

Post a Comment